Dưới đây là báo giá thi công phần hoàn thiện tại TP.HCM bạn có thể tham khảo. Thi công công trình xây dựng là một quá trình với nhiều khâu, bước khác nhau. Mỗi bước tiến hành thi công, chủ công trình sẽ phải bỏ ra những khoản phí để tiến hành hoàn thiện công trình.
Báo giá thi công phần hoàn thiện tại TP.HCM cùng Xây dựng Thành Phát
Dưới đây sẽ là báo giá thi công phần hoàn thiện tại TP.HCM chi tiết nhất cho bạn có thể nắm rõ và tham khảo:
a. Hạng mục sơn nước trong đơn giá xây nhà
SƠN NƯỚC – SƠN DẦU | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ + |
Sơn nước nội thất | Maxilite | Dulux | Jotun |
Sơn nước ngoại thất | Jotun | Dulux | Jotun |
Sơn lót mặt tiền | Maxilite | Dulux | Jotun |
Matit | Việt Mỹ | Jotun | Jotun |
Sơn dầu, sơn chống xỉ | Expo | Jotun | Jotun |
b. Thiết bị điện và đèn chiếu sáng
THIẾT BỊ ĐIỆN | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ + |
Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Sino | Sino | Panasonic |
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp | Đèn Philips: 550.000đ/ phòng | Đèn Philips: 850.000đ/ phòng | Đèn Philips: 1.300.000đ/ phòng |
Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinh | Đèn Philips: 180.000đ/ phòng | Đèn Philips: 350.000đ/ phòng | Đèn Philips: 500.000đ/ phòng |
Đèn trang trí phòng khách | 0 | Đơn giá 650.000đ/ phòng | Đơn giá 1.250.000đ/ phòng |
Đèn ban công | Đơn giá 160.000đ/ phòng | Đơn giá 380.000đ/ phòng | Đơn giá 850.000đ/ phòng |
Đèn cầu thang | Đơn giá 180.000đ/ phòng | Đơn giá 380.000đ/ phòng | Đơn giá 550.000đ/ phòng |
Đèn ngủ | 0 | Đơn giá 480.000đ/ phòng | Đơn giá 1.000.000đ/ phòng |
Với các gói xây nhà trọn gói khác nhau thì các thiết bị điện và đèn sẽ có giá khác nhau và bảng báo giá thi công phần hoàn thiện tại TP.HCM tăng dần theo các gói.
c. Thiết bị vệ sinh dịch vụ hoàn thiện thi công nhà
THIẾT BỊ VỆ SINH | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ + |
Bồn cầu vệ sinh | INAX đơn giá 1.800.000đ/ bộ | INAX-TOTO đơn giá 3.200.000đ/ bộ | INAX-TOTO đơn giá 4.500.000đ/ bộ |
Lavabo rửa mặt | INAX đơn Giá 650.000đ/ bộ | INAX-TOTO đơn giá 900.000đ/ bộ | INAX-TOTO đơn giá 2.200.000đ/ bộ |
Phụ kiện lavabo | Giá 750.000đ/bộ | Giá 1.100.000đ/ bộ | Giá 2.500.000đ/ bộ |
Vòi rửa lavabo | INAX: Đơn giá 750.000đ/ bộ | INAX: Đơn giá 1.350.000đ/ bộ | INAX: Đơn giá 2.200.000đ/ bộ |
Vòi sen tắm | INAX: Đơn giá 950.000đ/ bộ | INAX: Đơn giá 1.350.000đ/ bộ | INAX: Đơn giá 2.650.000đ/ bộ |
Vòi xịt vệ sinh | INAX đơn giá 150.000đ/ bộ | INAX đơn giá 250.000đ/ bộ | INAX đơn giá 350.000đ/ bộ |
Gương soi nhà vệ sinh | Đơn giá 190.000đ/ bộ | Đơn giá 290.000đ/ bộ | Đơn giá 350.000đ/ bộ |
Phụ kiện 7 món vệ sinh | INOX đơn giá 700.000đ | INOX đơn giá 1.200.000đ | INOX đơn giá 2.000.000đ |
Máy bơm nước | Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/ cái | Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/ cái | Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/ cái |
Bồn nước | Đại Thành, 1000L | Đại Thành, 1000L | Đại Thành, 1000L |
Trên đây là danh sách báo giá thi công phần hoàn thiện tại TP.HCM về các thiết bị nhà vệ sinh của công ty xây nhà trọn gói giá rẻ với mức giá trung bình theo mặt bằng chung trên thị trường hiện nay. Nếu trong quá trình thi công Quý vị muốn thay đổi chất lượng, giá trị của bất kỳ thiết bị nào nếu cao hoặc thấp hơn giá trung bình đã đưa ra thì 02 bên bù chênh lệch phần đó.
d. Các thiết bị bếp vật dụng trong khu vực bếp
BẾP | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ + |
Tủ bếp gỗ trên | MDF | HDF | Căm xe |
Tủ bếp gỗ dưới | Cánh tủ MDF | Cánh tủ HDF | Cánh tủ căm xe |
Mặt đá bàn bếp | Đá hoa cương đen ba gian | Đá hoa cương Đen Huế | Đá hoa cương. Kim Sa hoặc tương đương |
Chậu rửa trên bàn bếp | INAX đơn giá 1.150.000đ/bộ | INAX đơn giá 1.450.000đ/bộ | INAX đơn giá 3.800.000đ/bộ |
Vòi rửa chén nóng lạnh | INAX đơn giá 750.000đ/bộ | INAX: Đơn giá 1.200.000đ/bộ | INAX- TOTO: Đơn giá 2.800.000đ/bộ |
e. Các hạng mục thi công cầu thang
CẦU THANG | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ + |
Đá cầu thang | Đá hoa cương đen ba gian | Đá hoa cương đen Huế | Giá 1.400.000đ/ m2 |
Tay vịn cầu thang | Căm xe 8x8cm: Đơn giá 400.000đ/ md | Căm xe 8x8cm: Đơn giá 400.000đ/ md | 8x8cm 400.000đ/md |
Trụ đề ba cầu thang 1 cái | Trụ gỗ sồi: Giá 1.300.000đ/ 1 cái | Trụ gỗ sồi: Giá 1.800.000đ/ 1 cái | Trụ gỗ sồi: Giá 2.800.000đ/ 1 cái |
Lan can cầu thang | Lan can sắt 450.000đ/md | Kính cường lực: trụ INOX | Kính cường lực: trụ INOX |
Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(tấm lấy sáng polycarbonate) | Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(kính cường lực 8mm) | Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(kính cường lực 8mm) |
f. Hạng mục gạch lát nền và gạch ốp nhà vệ sinh
Báo giá thi công phần hoàn thiện tại TP.HCM – Gạch lát nền và nhà vệ sinh cao cấp
- Gạch len tường: Sử dụng gạch cùng loại với gạch lát nền cao 12-14cm.
- Gạch ốp tường WC: Ốp cao 2.7m và đóng trần code 2,7m.
Các gói xây dựng nhà phố, nhà biệt thự khác nhau thì đơn giá vật liệu gạch trên 1m2 khác nhau.
Đối với vật liệu gạch ốp lát trong giá xây nhà trọn gói giá rẻ: Chủ đầu tư có thể chọn mẫu gạch, màu gạch hoặc tự mua về cho nhà thầu thi công, nếu có tăng chi phí so với đơn giá nhà thầu đưa ra thì Chủ đầu tư phải bù chênh lệch chi phí tăng thêm và ngược lại.
GẠCH ỐP LÁT | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ + |
Gạch lát nền nhà | 175.000đ/ m2 | 220.000đ/ m2 | 300.000đ/ m2 |
Gạch lát nền phòng Wc và ban công | 135.000đ/ m2 | 135.000đ/ m2 | 200.000đ/ m2 |
Gạch ốp tường Wc | 160.000đ/ m2 | 190.000đ/ m2 | 220.000đ/ m2 |
Gạch len tường | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12cm – 14cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12cm – 14cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12cm – 14cm |
g. Hạng mục nội thất gồm cửa đi, cửa sổ, ổ khóa trong hoàn thiện nhà dân dụng
Gói trung bình:
- Cửa cổng: Được hàn bởi các sắt hộp khung bao và sơn màu hoàn thiện.
- Cửa chính: Sắt hộp khung bao 4x8cm, kính cường lực 8mm.
- Cửa đi ban công và cửa sổ: Sắt hộp khung bao 4x8cm, kính cường lực 8mm.
- Khung bao cửa sổ: Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm.
- Cửa phòng ngủ: tính theo bộ, gỗ MDF.
- Cửa nhà vệ sinh: Nhôm Tung Xing kính hệ 750mm (đố cửa rộng 7.5cm).
- Ổ khóa cửa phòng: Khóa tròn nắm xoay.
- Ổ khóa cửa chính, cửa đi ban công: Khóa gạt.
Báo giá thi công phần hoàn thiện tại TP.HCM – Cửa sổ, cửa khóa hiện đại và bền bỉ
Gói trung bình khá:
- Cửa cổng: Được hàn bởi các sắt hộp khung bao và sơn màu hoàn thiện.
- Cửa chính: Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm.
- Cửa đi ban công và cửa sổ: Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm.
- Khung bao cửa sổ: Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm
- Cửa phòng ngủ: Tính theo bộ, gỗ HDF.
- Cửa nhà vệ sinh: Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm.
- Ổ khóa cửa phòng: Khóa tròn nắm xoay.
- Ổ khóa cửa chính, cửa đi ban công: Khóa gạt.
Báo giá thi công phần hoàn thiện tại TP.HCM – Không gian bếp đơn giản hiện đại
Gói khá +:
- Cửa cổng: Được hàn bởi các sắt hộp khung bao và sơn màu hoàn thiện.
- Cửa chính: Cửa nhôm XingFa, kính cường lực 8mm.
- Cửa đi ban công và cửa sổ: Cửa nhôm XingFa, kính cường lực 8mm..
- Khung bao cửa sổ: Sắt hộp 2cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm
- Cửa phòng ngủ: Tính theo bộ, gỗ căm xe.
- Cửa nhà vệ sinh: Cửa nhôm XingFa, kính cường lực 8mm.
- Ổ khóa cửa phòng: Khóa tròn nắm xoay.
- Ổ khóa cửa chính, cửa đi ban công: Khóa gạt.
Báo giá thi công phần hoàn thiện tại TP.HCM – Thiết bị đèn, điện chiếu sáng chất lượng cao
Dưới đây là đơn giá các loại cửa, ban công theo các gói xây dựng:
CỬA | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ + |
Cửa cổng | Sắt hộp khung bao: Giá 1.200.000đ/ m2 | Sắt hộp khung bao: Giá 1.400.000đ/ m2 | Sắt hộp khung bao: Giá 1.700.000đ/ m2 |
Cửa chính tầng trệt 1 bộ | Sắt hộp khung bao 4cm x8 cm kính 8mm | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Cửa đi ban công | Sắt hộp khung bao 4cmx8cm kính 8mm | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Cửa sổ | Sắt hộp khung bao 4cmx8cm kính 8mm | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm | Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm | Sắt hộp 2cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm |
Cửa phòng ngủ | MDF | HDF | Căm xe |
Cửa WC | Nhôm kính hệ 750 | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Căm xe |
Ổ khóa cửa phòng khóa núm xoay | Đơn giá 140.000đ/bộ | Đơn giá 270.000đ/bộ | Đơn giá 320.000đ/bộ |
Ổ khóa cửa chính và cửa ban công khóa gạt | Đơn giá 380.000đ/bộ | Đơn giá 520.000đ/bộ | Đơn giá 1.150.000đ/bộ |
h. Trần thạch cao
- Gói trung bình: Vật liệu khung xương Toàn Châu.
- Gói trung bình khá, gói Khá+: Vật liệu khung xương Vĩnh Tường.
TRẦN THẠCH CAO | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ + |
Trần thạch cao trang trí | Khung Toàn châu | Khung Vĩnh Tường | Khung Vĩnh Tường |
Vật liệu hoàn thiện mà Thành Phát sử dụng khi báo giá thi công phần hoàn thiện tại TP.HCM luôn là loại tốt, cam kết chất lượng, đảm bảo chính hãng có thương hiệu và được thể hiện rõ ràng chi tiết trên hợp đồng xây dựng nhà trọn gói, nếu sử dụng không đúng sẽ chịu phạt 50 triệu/1 lần sử dụng sai.
Tại sao bạn nên chọn Xây dựng Thành Phát để báo giá thi công phần hoàn thiện tại TP.HCM cho căn nhà của bạn?
Thành Phát là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ thi công uy tín, chất lượng cao cấp nhất. Thành Phát luôn sử dụng những loại nguyên liệu, sản phẩm chất lượng tốt nhất trong khung giá để thực hiện thi công công trình. Các bảng báo giá hoàn thiện tại TP.HCM trên là chi tiết những gì Thành Phát sẽ thực hiện với các công trình xây dựng theo mong muốn của khách hàng, cam kết chất lượng sản phẩm chính hãng, chuẩn thương hiệu, thi công công trình an toàn, hiệu quả.
Trên đây là báo giá thi công phần hoàn thiện tại TP.HCM của Thành Phát, bạn có thể tham khảo. Để nắm hơn các thông tin và vật liệu trong bảng báo giá thi công phần hoàn thiện của chúng tôi hay liên hệ:
Thông tin liên hệ: